MINI Countryman – model shelf - background
MINI Countryman - model shelf MINI Countryman - model shelf

THE NEW MINI COUNTRYMAN.

Chinh phục đỉnh cao.

5 Chỗ ngồi

505 - 1450 l Không gian khoang hành lý

156 PS (115kW) – 204 PS (150 kW)

MINI 3-Door hatch – factory hall front view
MINI 3-Door hatch – MINI 3-door

HÌNH TƯỢNG NGUYÊN BẢN.

4 Chỗ ngồi

211 - 731 l Không gian khoang hành lý

231 PS (170 kW) – 136 PS (100 kW)​

MINI 5-Door hatch – House front with tree
MINI 5-Door hatch – MINI 5-door

HÌNH TƯỢNG NGUYÊN BẢN, NHƯNG SỞ HỮU NHIỀU CỬA HƠN.

5 Chỗ ngồi

278 - 941 l Không gian khoang hành lý

192 PS (141 kW) – 102 PS (75 kW)​

MINI CONVERTIBLE – Blue sky and palms
MINI CONVERTIBLE – MINI open top – cabriol

SỰ HẤP DẪN THUẦN KHIẾT.

4 Chỗ ngồi

160 - 661 l Không gian khoang hành lý

136 PS (100 kW)​

MINI CLUBMAN – House front
MINI CLUBMAN – CLUBMAN

CHIẾC MINI TINH TẾ NHẤT TỪNG ĐƯỢC TẠO RA.

5 Chỗ ngồi

360 - 1250 l Không gian khoang hành lý

306 PS (225 kW) – 192 PS (141 kW)​

MINI COUNTRYMAN – Mountain and river view with house
MINI COUNTRYMAN – COUNTRYMAN

HÃY SẴN SÀNG ĐỂ KHÁM PHÁ.

5 Chỗ ngồi

450 - 1390 l Không gian khoang hành lý

192.0 PS (141 kW)

John Cooper Works – Đường Đua John Cooper Works – Đường Đua
John Cooper Works Clubman - front view John Cooper Works Clubman - front view
John Cooper Works Convertible - front view John Cooper Works Convertible - front view
John Cooper Works 3-Door Hatch - front view John Cooper Works 3-Door Hatch - front view

SỰ RUNG CẢM TỐI ĐA CỦA MINI.

4 Chỗ ngồi – 5 Chỗ ngồi

306 PS (225 kW) – 231 PS (170 kW)​

0-100 km/h in

Tốc độ tối đa